Đọc nhanh: 言不及义 (ngôn bất cập nghĩa). Ý nghĩa là: tán hươu tán vượn.
言不及义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán hươu tán vượn
只说些无聊的话,不涉及正经道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言不及义
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 不再 赘言
- không nói năng rườm rà nữa
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
义›
及›
言›
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
câu chuyện không có thậtnói chuyện vô nghĩanói hết lời nói dối này đến lời nói dối khác (thành ngữ)
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
gãi đúng chỗ ngứa
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
ý ở trong lời
từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ)
nêu rõ những nét chính của vấn đề; nêu rõ nội dung cốt lõi; nêu rõ nét chính
trở lại chuyện chính; trở lại vấn đề