一言不发 yī yán bù fā
volume volume

Từ hán việt: 【nhất ngôn bất phát】

Đọc nhanh: 一言不发 (nhất ngôn bất phát). Ý nghĩa là: chẳng ừ chẳng hử; chẳng nói câu nào, im lìm.

Ý Nghĩa của "一言不发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

一言不发 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chẳng ừ chẳng hử; chẳng nói câu nào

一句话也不说

✪ 2. im lìm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一言不发

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 一言为定 yīyánwéidìng 决不反悔 juébùfǎnhuǐ

    - nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.

  • volume volume

    - 珍妮 zhēnnī zhàn zài 面前 miànqián 脸色苍白 liǎnsècāngbái 略微 lüèwēi 有些 yǒuxiē 颤动 chàndòng 一言不发 yīyánbùfā

    - Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.

  • volume volume

    - 一言不发 yīyánbùfā

    - không nói một lời; nín thinh.

  • volume volume

    - shì 耿直 gěngzhí rén 一向 yíxiàng 知无不言 zhīwúbùyán 言无不尽 yánwúbùjìn

    - anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.

  • volume volume

    - 聆听 língtīng zhe měi 一个 yígè rén de 发言 fāyán 仔细 zǐxì 权衡 quánhéng zhe měi 一种 yīzhǒng 方案 fāngàn de 利弊 lìbì

    - Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发现 fāxiàn 有点 yǒudiǎn 不妙 bùmiào de 迹象 jìxiàng jiù 离开 líkāi le

    - Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.

  • volume volume

    - 不三 bùsān 发誓 fāshì 一定 yídìng yào jiāng 偷鸡贼 tōujīzéi zhuā dào

    - Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa