Đọc nhanh: 信口胡说 (tín khẩu hồ thuyết). Ý nghĩa là: để thốt ra, nói mà không cần suy nghĩ.
信口胡说 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thốt ra
to blurt sth out
✪ 2. nói mà không cần suy nghĩ
to speak without thinking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信口胡说
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 信口 浑说
- ba hoa nói liều; ba hoa nói bậy
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 你 胡说 什么 , 快给我 住口
- anh nói bậy gì đó, mau im miệng đi!
- 请 你 给 我 家里 捎个 口信 , 说 我 今天 不 回家 了
- nhờ anh nhắn lại với gia đình tôi là hôm nay tôi không về.
- 她 满嘴 胡说 , 没 人 相信 她
- Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
口›
胡›
说›