Đọc nhanh: 胡言乱语 (hồ ngôn loạn ngữ). Ý nghĩa là: nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nói, lời nói bậy; lời nói nhảm. Ví dụ : - 呀啐 !休得胡言乱语(多见于早期白话)。 xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
胡言乱语 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nói
瞎说;胡诌
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
✪ 2. lời nói bậy; lời nói nhảm
毫无根据的、不负责任的话语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡言乱语
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 他会 说 五种 语言
- Anh ấy biết nói năm ngôn ngữ.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 别 在 这里 胡言乱语 了
- Đừng nói lung tung ở đây nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
胡›
言›
语›
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều
ăn càn nói bậy
tán hươu tán vượn
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
ba hoa chích choè; ba hoa thiên địa; ba hoa xích thố; ba hoabông pháo
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
huyên thuyênnói một cách không mạch lạcnói một cách vô trách nhiệm
ăn càn nói bậy; ăn bậy nói bạ; ăn ốc nói mònói lếu nói láo
Lời lẽ quái gở