Đọc nhanh: 信口 (tín khẩu). Ý nghĩa là: để thốt ra, mở miệng mà không cần suy nghĩ. Ví dụ : - 不轻信口供。 không dễ tin vào lời khai.
信口 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thốt ra
to blurt sth out
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
✪ 2. mở miệng mà không cần suy nghĩ
to open one's mouth without thinking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信口
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
口›