信念 xìnniàn
volume volume

Từ hán việt: 【tín niệm】

Đọc nhanh: 信念 (tín niệm). Ý nghĩa là: niềm tin; lòng tin. Ví dụ : - 他坚持自己的信念。 Anh ấy kiên định với niềm tin của mình.. - 信念是成功的关键。 Niềm tin là chìa khóa của thành công.. - 他们的信念非常坚定。 Niềm tin của họ rất kiên định.

Ý Nghĩa của "信念" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

信念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. niềm tin; lòng tin

认为正确而坚信不疑的观念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy kiên định với niềm tin của mình.

  • volume volume

    - 信念 xìnniàn shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Niềm tin là chìa khóa của thành công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 信念 xìnniàn 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Niềm tin của họ rất kiên định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 信念

✪ 1. Động từ + 信念

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Họ theo đuổi niềm tin của mình.

  • volume

    - 重建 chóngjiàn le 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy đã xây dựng lại niềm tin của mình.

✪ 2. 这/一 + 个 + 信念

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 一个 yígè 信念 xìnniàn 支撑 zhīchēng zhe

    - Niềm tin này đã nâng đỡ tôi.

  • volume

    - 始终 shǐzhōng 相信 xiāngxìn 这一 zhèyī 信念 xìnniàn

    - Tôi luôn tin vào niềm tin này.

So sánh, Phân biệt 信念 với từ khác

✪ 1. 信仰 vs 信念

Giải thích:

"信仰" là một động từ, có thể làm vị ngữ, có thể mang tân ngữ; nó còn là một danh từ, nó có thể làm tân ngữ.
"信念" là một danh từ, không thể làm vị ngữ, nó chỉ có thể dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信念

  • volume volume

    - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 信念 xìnniàn 不能 bùnéng náo

    - Niềm tin của chúng ta không thể khuất phục.

  • volume volume

    - de 信念 xìnniàn 非常 fēicháng 巩固 gǒnggù

    - Niềm tin của anh ấy rất vững chắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 信念 xìnniàn 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Niềm tin của họ rất kiên định.

  • volume volume

    - 执着 zhízhuó 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy kiên trì với niềm tin của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 支持 zhīchí 坚定 jiāndìng le de 信念 xìnniàn

    - Sự ủng hộ của họ đã làm vững niềm tin của anh ấy.

  • volume volume

    - 重建 chóngjiàn le 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy đã xây dựng lại niềm tin của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao