Đọc nhanh: 妄下雌黄 (vọng hạ thư hoàng). Ý nghĩa là: sửa lại câu chữ; bàn xằng; chữa lại lời văn cho chỉnh.
妄下雌黄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa lại câu chữ; bàn xằng; chữa lại lời văn cho chỉnh
乱改文字;乱下议论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄下雌黄
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 妄 下断语
- đưa ra kết luận xằng bậy.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 黄泉之下
- dưới suối vàng
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 要 欣赏 黄山 的 美景 , 就 得 往 下 看
- Để chiêm ngưỡng được cảnh đẹp của núi Hoàng Sơn, bạn phải nhìn xuống dưới.
- 这个 计划 再 拖下去 就 黄 了
- Nếu kế hoạch này mà lần lữa nữa thì đi đong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
妄›
雌›
黄›