开河 kāihé
volume volume

Từ hán việt: 【khai hà】

Đọc nhanh: 开河 (khai hà). Ý nghĩa là: dòng sông tan băng, khai thông dòng sông. Ví dụ : - 信口开河。 bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi

Ý Nghĩa của "开河" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开河 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dòng sông tan băng

河流解冻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 信口开河 xìnkǒukāihé

    - bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi

✪ 2. khai thông dòng sông

开辟河道

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开河

  • volume volume

    - 信口开河 xìnkǒukāihé

    - bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi

  • volume volume

    - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • volume volume

    - 河里 hélǐ de bīng 慢慢 mànmàn kāi le

    - Băng trong sông đang tan dần.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 开始 kāishǐ 泛滥 fànlàn

    - Nước sông bắt đầu tràn lan.

  • volume volume

    - 河里 hélǐ de bīng 开始 kāishǐ 融化 rónghuà le

    - Băng trên sông bắt đầu tan chảy.

  • volume volume

    - zhè tiáo 河间 héjiān kāi le 两个 liǎnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Con sông này ngăn cách hai ngôi làng.

  • volume volume

    - zhè shì 信口开河 xìnkǒukāihé 随便 suíbiàn 谈谈 tántán 脑子里 nǎozilǐ xiǎng de 东西 dōngxī

    - Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao