Đọc nhanh: 开河 (khai hà). Ý nghĩa là: dòng sông tan băng, khai thông dòng sông. Ví dụ : - 信口开河。 bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
开河 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dòng sông tan băng
河流解冻
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
✪ 2. khai thông dòng sông
开辟河道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开河
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 河里 的 冰 慢慢 开 了
- Băng trong sông đang tan dần.
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 河里 的 冰 开始 融化 了
- Băng trên sông bắt đầu tan chảy.
- 这 条 河间 开 了 两个 村庄
- Con sông này ngăn cách hai ngôi làng.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
河›