Đọc nhanh: 无稽之谈 (vô kê chi đàm). Ý nghĩa là: chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ.
无稽之谈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện vô căn cứ; chuyện vu vơ
没有根据,无从考查的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无稽之谈
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
- 无稽之谈
- chuyện vớ vẩn; nói năng vô căn cứ; chuyện nhảm.
- 无稽之谈
- Chuyện vu vơ; chuyện hoang đường
- 别信 那些 无根 之谈
- Đừng tin những lời nói không có căn cứ đó.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
无›
稽›
谈›
dối trá và vu khốngtin đồn và vu khống (thành ngữ); Mach lẻo
nhảm nhí; chẳng đâu vào đâu; vu vơ; xằng bậy; vô căn cứ
Điều viển vông
tin đồn; bịa đặt đồn nhảmnói xấu sau lưng; phao tin đồn
thêm mắm thêm muối; bôi tro trát trấu; bịa đặt (thêm thắt đặt điều bôi nhọ, nói xấu người khác)
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
Lời lẽ quái gở
không thể nghi ngờ (thành ngữ)
lời chính xác; lời bất hủ; lời bất di bất dịch
Nói có lí; hợp lí
lời lẽ chí lý; lời nói chí lý
nói có sách, mách có chứng; lập luận có căn cứ
chân thật đáng tin; không được nghi ngờ; không nghi ngờ gì nữa; không được phép nghi ngờ
chắc chắn; như đinh đóng cột; lời bất hủ; lời hay ý đẹp; lý lẽ sắc bén (không thể thay đổi được một chữ hoặc những lời bất hủ)
chứng cứ rõ ràng; bằng chứng chính xác; thực tang; chắc bằng