Đọc nhanh: 引经据典 (dẫn kinh cứ điển). Ý nghĩa là: nói có sách, mách có chứng; trích dẫn kinh điển.
引经据典 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói có sách, mách có chứng; trích dẫn kinh điển
引用经典中的语句或故事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引经据典
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 他 的 说法 据 真实 经历
- Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 《 圣经 》 是 基督教 的 最 主要 经典
- Kinh Thánh là kinh điển quan trọng nhất của đạo Thiên Chúa.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
引›
据›
经›
không có trong sách vở; lạ; chưa từng có ai biết đến; lý luận không căn cứ; nhân vật không tiếng tăm
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
vô căn cứ; bừa bãi