Đọc nhanh: 开河期 (khai hà kì). Ý nghĩa là: tan băng và mở ra dòng sông đóng băng vào mùa xuân.
开河期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan băng và mở ra dòng sông đóng băng vào mùa xuân
thawing and opening up of frozen river in spring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开河期
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 延期 10 天 开学
- Hoãn ngày khai giảng 10 ngày.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 图书馆 天天 开放 , 星期一 除外
- thư viện ngày nào cũng mở cửa, trừ thứ hai.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 孩子 们 下星期 开学
- Bọn trẻ bắt đầu đi học vào tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
期›
河›