Đọc nhanh: 以前 (dĩ tiền). Ý nghĩa là: trước đây; trước kia; ngày trước; khi trước; ngày xưa; hồi xưa. Ví dụ : - 以前他是个学生。 Trước kia anh ấy là học sinh.. - 他以前住在北京。 Anh ấy trước đây sống ở Bắc Kinh.. - 以前我不喜欢吃蔬菜。 Trước đây tôi không thích ăn rau.
以前 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước đây; trước kia; ngày trước; khi trước; ngày xưa; hồi xưa
现在或所说某时之前的时期
- 以前 他 是 个 学生
- Trước kia anh ấy là học sinh.
- 他 以前 住 在 北京
- Anh ấy trước đây sống ở Bắc Kinh.
- 以前 我 不 喜欢 吃 蔬菜
- Trước đây tôi không thích ăn rau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以前
✪ 1. 以前 + 的 + Danh từ
”以前“ đóng vai trò định ngữ
- 这 是 我 以前 的 学校
- Đây là trường học trước đây của tôi.
- 他 是 我 以前 的 同事
- Anh ấy là đồng nghiệp trước đây của tôi.
✪ 2. 以前 + Động từ
trước khi....
- 我 以前 喜欢 看书
- Trước đây tôi thích đọc sách.
- 以前 你 住 在 哪儿 ?
- Trước kia bạn sống ở đâu?
So sánh, Phân biệt 以前 với từ khác
✪ 1. 从前 vs 以前
Giống:
- "从前" và "以前" đều có thể làm trạng ngữ hoặc định ngữ.
Khác:
- "以前" có thể sử dụng một mình, cũng có thể đi sau một từ ngữ khác thể hiện thời gian cụ thể, "从前" cũng có thể sử dụng một mình, nhưng không được sử dụng như vậy.
- "以前" có thể sử dụng cho thời điểm trong tương lai."从前" không có cách dùng này.
✪ 2. 以前 vs 以往
Giống:
- "以前" và "以往" đều là danh từ.
Khác:
- "以前" có nghĩa là khoảng thời gian trước hiện tại hoặc một thời điểm nói, nó có thể dùng một mình hoặc là đặt sau những từ khác; "以往" có nghĩa là quá khứ, và được dùng làm trạng từ chỉ thời gian hoặc định ngữ, không được đặt sau các từ khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以前
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 也许 是 以前 的 旧账
- Có lẽ đó là một mối hận cũ
- 他 想不起 以前 的 地址
- Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
- 他 很 想 以前 的 事
- Anh ấy rất nhớ những việc trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
前›
Trước Đây
Năm Đó, Lúc Đấy, Trước Kia
ngày trước; trước đây; trước kia
khi xưa
thời gian trước đâyNhững sự kiện đã qua
Trước, Trước Khi, Trước Lúc
ngày trước; trước kia; xưa kia; trước đây; ngày xưa
Qua Rồi
Mọi Khi
trước đây; trước kiadĩ vãng
Những Ngày Qua, Trước Kia, Ngày Qua
Trước Kia
chuyện xưa; chuyện đã qua; ký vãngtrước đây; trước kiadĩ vãng
Trước Đây
trước đây; thời trước; ngày trước