Đọc nhanh: 不久以前 (bất cửu dĩ tiền). Ý nghĩa là: khi nãy.
不久以前 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi nãy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不久以前
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 她 不久前 才 开始 工作
- Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.
- 前不久 他 曾 在 电台 发表谈话
- Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh
- 年纪 大 了 , 气力 不如 以前 了
- tuổi đã cao, sức lực không còn như trước nữa.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 以前 我 不 喜欢 吃 蔬菜
- Trước đây tôi không thích ăn rau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
久›
以›
前›