以上 yǐshàng
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ thượng】

Đọc nhanh: 以上 (dĩ thượng). Ý nghĩa là: lên; trở lên, trên đây; ở trên. Ví dụ : - 百分之八十以上的人同意。 Trên 80% người đồng ý.. - 这本书一百页以上。 Cuốn sách này trên 100 trang.. - 以上信息请大家仔细阅读。 Mọi người hãy đọc kỹ thông tin ở trên.

Ý Nghĩa của "以上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

以上 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lên; trở lên

表示位置、次序或数目等在某一点之上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí 以上 yǐshàng de rén 同意 tóngyì

    - Trên 80% người đồng ý.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 一百 yìbǎi 以上 yǐshàng

    - Cuốn sách này trên 100 trang.

✪ 2. trên đây; ở trên

指前面的 (话) ,总括上文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以上 yǐshàng 信息 xìnxī qǐng 大家 dàjiā 仔细阅读 zǐxìyuèdú

    - Mọi người hãy đọc kỹ thông tin ở trên.

  • volume volume

    - 以上 yǐshàng 几点 jǐdiǎn 需要 xūyào 特别 tèbié 注意 zhùyì

    - Những điểm trên cần đặc biệt lưu ý.

  • volume volume

    - 以上 yǐshàng 所说 suǒshuō de dōu shì 事实 shìshí

    - Những điều nói trên đều là sự thật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以上

  • volume volume

    - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 可以 kěyǐ zuò 一个 yígè hǎo mèng

    - Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - cóng 北京 běijīng dào 宁波 níngbō 可以 kěyǐ zài 上海 shànghǎi 转车 zhuǎnchē

    - từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi

    - Cửa sổ bên trên có thể mở ra.

  • volume volume

    - cóng 这件 zhèjiàn 小事 xiǎoshì shàng 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn de wèi rén

    - từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào.

  • volume

    - cóng 这些 zhèxiē 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì shàng 可以 kěyǐ 推见 tuījiàn wèi rén

    - từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 生病 shēngbìng 所以 suǒyǐ 没有 méiyǒu 上班 shàngbān

    - Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao