Đọc nhanh: 从前 (tòng tiền). Ý nghĩa là: dạo trước; hồi trước; trước đây; trước kia; ngày trước, ngày xửa ngày xưa; thuở xưa; ngày xưa; hồi xưa . Ví dụ : - 从前,我经常去公园玩耍。 Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.. - 从前,我不会骑自行车。 Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.. - 从前我们常常一起旅行。 Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.
从前 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dạo trước; hồi trước; trước đây; trước kia; ngày trước
以前,以往,过去
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 从前 我们 常常 一起 旅行
- Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.
- 他 从前 是 一个 著名 的 演员
- Trước đây, anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. ngày xửa ngày xưa; thuở xưa; ngày xưa; hồi xưa
往昔,先前
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 从前 , 这里 是 一片 森林
- Ngày xưa, nơi đây là một khu rừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从前
✪ 1. 从前 + 的 + Danh từ
dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng, hoặc người trong quá khứ
- 从前 的 故事 很 有趣
- Câu chuyện ngày xưa rất thú vị.
- 从前 的 城市 变 了 很多
- Thành phố ngày xưa đã thay đổi nhiều.
- 从前 的 朋友 都 还好
- Bạn bè ngày xưa vẫn khỏe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ + 从前
dùng để diễn tả một hành động hoặc tình trạng trong quá khứ
- 我 常常 想起 从前
- Tôi thường nhớ về ngày xưa.
- 他 总 怀念 美好 的 从前
- Anh ấy luôn hoài niệm về quá khứ tươi đẹp.
- 爷爷 爱 讲述 从前 事
- Ông tôi thích kể những chuyện ngày xưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 从前 với từ khác
✪ 1. 从前 vs 以前
Giống:
- "从前" và "以前" đều có thể làm trạng ngữ hoặc định ngữ.
Khác:
- "以前" có thể sử dụng một mình, cũng có thể đi sau một từ ngữ khác thể hiện thời gian cụ thể, "从前" cũng có thể sử dụng một mình, nhưng không được sử dụng như vậy.
- "以前" có thể sử dụng cho thời điểm trong tương lai.
"从前" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从前
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 从前 不如 现在
- Trước đây không bằng bây giờ.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 从前 的 朋友 都 还好
- Bạn bè ngày xưa vẫn khỏe.
- 从前 我们 常常 一起 旅行
- Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
前›
ngày trước; trước kia; xưa kia; trước đây; ngày xưa
ngày xưa; ngày qua
Năm Đó, Lúc Đấy, Trước Kia
ngày trước; trước đây; trước kia
khi xưa
thời gian trước đâyNhững sự kiện đã qua
trước kia; xưa kia; năm xưa; vãng; vãng khứ
ngày xưa; trước kia
Qua Rồi
Trước Đây
trước đây; trước kiadĩ vãng
Những Ngày Qua, Trước Kia, Ngày Qua
Trước Kia
Trước Kia
Đã Từng