此刻 cǐkè
volume volume

Từ hán việt: 【thử khắc】

Đọc nhanh: 此刻 (thử khắc). Ý nghĩa là: lúc này; bây giờ; giờ đây; ngày nay; hiện nay; giờ phút này. Ví dụ : - 此刻台风已过, 轮船即可起航。 Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.. - 他此刻非常激动因为刚中了彩票。 Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.. - 我此刻很忙等会儿再来吧。 Tôi lúc này rất bận, đợi một lát hãng tới đi.

Ý Nghĩa của "此刻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

此刻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúc này; bây giờ; giờ đây; ngày nay; hiện nay; giờ phút này

这时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 台风 táifēng 已过 yǐguò 轮船 lúnchuán 即可 jíkě 起航 qǐháng

    - Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 非常 fēicháng 激动 jīdòng 因为 yīnwèi 刚中 gāngzhōng le 彩票 cǎipiào

    - Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè hěn máng 等会儿 děnghuìer 再来 zàilái ba

    - Tôi lúc này rất bận, đợi một lát hãng tới đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 此刻 với từ khác

✪ 1. 此刻 vs 此时

Giải thích:

"此刻" dùng để chỉ thời khắc này, thời gian so với "此时" ngắn hơn, hai từ này đều chỉ một thời điểm hoặc thời gian nhất định đã đề cập trước đó hoặc đã đề cập ở trên, đôi lúc cũng sử dụng được "此时此刻".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此刻

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè hěn 严肃 yánsù

    - Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 心情 xīnqíng

    - Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn 此刻 cǐkè 麻麻黑 mámáhēi

    - Bên ngoài lúc này đã chập choạng tối.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 感觉 gǎnjué 憋闷 biēmèn

    - Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 此刻 cǐkè dōu 感到 gǎndào hán

    - Mọi người lúc này đều cảm thấy sợ.

  • volume volume

    - shū 此刻 cǐkè 焦虑 jiāolǜ 之心 zhīxīn

    - Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.

  • volume volume

    - de xīn 此刻 cǐkè 充满 chōngmǎn 寒冷 hánlěng 感觉 gǎnjué

    - Trái tim anh ấy lúc này đầy cảm giác lạnh lẽo.

  • volume volume

    - wèi de 错误行为 cuòwùxíngwéi 感到 gǎndào 难过 nánguò 不知 bùzhī 此时此刻 cǐshícǐkè shì 怎么 zěnme xiǎng de

    - Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao