Đọc nhanh: 此刻 (thử khắc). Ý nghĩa là: lúc này; bây giờ; giờ đây; ngày nay; hiện nay; giờ phút này. Ví dụ : - 此刻台风已过, 轮船即可起航。 Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.. - 他此刻非常激动,因为刚中了彩票。 Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.. - 我此刻很忙,等会儿再来吧。 Tôi lúc này rất bận, đợi một lát hãng tới đi.
此刻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc này; bây giờ; giờ đây; ngày nay; hiện nay; giờ phút này
这时候
- 此刻 台风 已过 轮船 即可 起航
- Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.
- 他 此刻 非常 激动 , 因为 刚中 了 彩票
- Lúc này anh ấy rất phấn khích vì anh vừa trúng số.
- 我 此刻 很 忙 , 等会儿 再来 吧
- Tôi lúc này rất bận, đợi một lát hãng tới đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 此刻 với từ khác
✪ 1. 此刻 vs 此时
"此刻" dùng để chỉ thời khắc này, thời gian so với "此时" ngắn hơn, hai từ này đều chỉ một thời điểm hoặc thời gian nhất định đã đề cập trước đó hoặc đã đề cập ở trên, đôi lúc cũng sử dụng được "此时此刻".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此刻
- 他 此刻 很 严肃
- Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.
- 她 此刻 心情 颇 仄
- Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.
- 外面 此刻 麻麻黑
- Bên ngoài lúc này đã chập choạng tối.
- 他 此刻 感觉 特 憋闷
- Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.
- 大家 此刻 都 感到 寒
- Mọi người lúc này đều cảm thấy sợ.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 他 的 心 此刻 充满 寒冷 感觉
- Trái tim anh ấy lúc này đầy cảm giác lạnh lẽo.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
此›