Đọc nhanh: 正在 (chính tại). Ý nghĩa là: đang; đương; còn đang; vẫn đang. Ví dụ : - 他们正在开会。 Họ đang họp.. - 他正在吃饭。 Anh ấy đang ăn cơm.. - 我爸爸正在睡觉。 Bố tôi đang ngủ.
正在 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đang; đương; còn đang; vẫn đang
副词,表示动作在进行或状态在持续中
- 他们 正在 开会
- Họ đang họp.
- 他 正在 吃饭
- Anh ấy đang ăn cơm.
- 我 爸爸 正在 睡觉
- Bố tôi đang ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 正在
✪ 1. 正在 + Động từ + Tân ngữ
đang làm gì
- 我 正在 工作
- Tôi đang làm việc.
- 我 正在 打扫 房间
- Tôi đang dọn dẹp phòng.
✪ 2. A + 正在 + 渐渐,慢慢,逐渐 + ...
A đang dần dần/ từ từ làm gì/ như thế nào
- 天空 正在 渐渐 变黑
- Trời đang trở nên tối hơn.
- 火势 正在 逐渐 减弱
- Ngọn lửa đang dần yếu đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正在
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 一伙人 正在 赶路
- Một đàn người đang đi đường.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
正›