未来 wèilái
volume volume

Từ hán việt: 【vị lai】

Đọc nhanh: 未来 (vị lai). Ý nghĩa là: sau này; mai sau; tương lai, tới; sau; tiếp theo. Ví dụ : - 未来总是不可预测。 Tương lai luôn không thể đoán trước.. - 他的未来充满希望。 Tương lai của anh ấy tràn đầy hy vọng.. - 未来的计划是什么? Kế hoạch cho sau này là gì?

Ý Nghĩa của "未来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

未来 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sau này; mai sau; tương lai

就要到来的 (指时间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 未来 wèilái 总是 zǒngshì 不可 bùkě 预测 yùcè

    - Tương lai luôn không thể đoán trước.

  • volume volume

    - de 未来 wèilái 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Tương lai của anh ấy tràn đầy hy vọng.

  • volume volume

    - 未来 wèilái de 计划 jìhuà shì 什么 shénme

    - Kế hoạch cho sau này là gì?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

未来 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tới; sau; tiếp theo

即将到来的(指时间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì jiāng zài 未来 wèilái 三天 sāntiān 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ diễn ra trong ba ngày tới.

  • volume volume

    - 未来 wèilái de 计划 jìhuà 将会 jiānghuì gèng 复杂 fùzá

    - Kế hoạch sắp tới sẽ phức tạp hơn.

  • volume volume

    - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 未来 với từ khác

✪ 1. 将来 vs 未来

Giải thích:

Ý nghĩa của "未来" là sẽ đến, nó có thể rất xa cũng có thể rất gần, còn "将来" thường chỉ khoảng thời gian khá xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未来

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 特别 tèbié 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái hěn 忧虑 yōulǜ

    - Anh ấy rất lo lắng về tương lai.

  • volume volume

    - 产业 chǎnyè 未来 wèilái 必将 bìjiāng 隆兴 lóngxīng

    - Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.

  • volume volume

    - 寄希望于 jìxīwàngyú 未来 wèilái

    - Anh ấy đặt hy vọng vào tương lai.

  • volume volume

    - wèi 建设 jiànshè 美好 měihǎo de 未来 wèilái ér 斗争 dòuzhēng

    - phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.

  • volume volume

    - 为了 wèile 未来 wèilái de 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 未来 wèilái de 意向 yìxiàng

    - Họ thảo luận về kế hoạch tương lai.

  • volume volume

    - duì de 未来 wèilái 充满信心 chōngmǎnxìnxīn

    - Anh ấy rất tin tưởng vào tương lai của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao