当年 dāngnián
volume volume

Từ hán việt: 【đương niên】

Đọc nhanh: 当年 (đương niên). Ý nghĩa là: năm đó; lúc đấy; trước kia; trước đây; lúc đó, đương niên; tráng niên; thời sung sức; lúc sung sức; thời khoẻ mạnh. Ví dụ : - 当年旧事 sự việc trước đây. - 当年我离开家的时候这里还没有火车。 khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.. - 他正当年干活一点儿也不觉得累。 anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.

Ý Nghĩa của "当年" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

✪ 1. năm đó; lúc đấy; trước kia; trước đây; lúc đó

指过去某一时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当年 dāngnián 旧事 jiùshì

    - sự việc trước đây

  • volume volume

    - 当年 dāngnián 离开 líkāi jiā de 时候 shíhou 这里 zhèlǐ hái 没有 méiyǒu 火车 huǒchē

    - khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.

✪ 2. đương niên; tráng niên; thời sung sức; lúc sung sức; thời khoẻ mạnh

指身强力壮的时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正当年 zhèngdāngnián 干活 gànhuó 一点儿 yīdiǎner 觉得 juéde lèi

    - anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当年

  • volume volume

    - de 收入 shōurù 相当于 xiāngdāngyú 去年 qùnián de 两倍 liǎngbèi

    - Thu nhập của anh ấy gấp đôi so với năm ngoái.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí hái 年轻 niánqīng

    - Tôi khi ấy vẫn còn trẻ.

  • volume volume

    - rén suī lǎo le 干活 gànhuó 还是 háishì 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.

  • volume volume

    - 早年 zǎonián 曾经 céngjīng dāng guò 教员 jiàoyuán

    - hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.

  • volume volume

    - 正当年 zhèngdāngnián 干活 gànhuó 一点儿 yīdiǎner 觉得 juéde lèi

    - anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.

  • volume volume

    - zài 一年 yīnián 当中 dāngzhōng yǒu 三个 sāngè 最佳 zuìjiā 存款 cúnkuǎn 时间 shíjiān

    - Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 公司 gōngsī de 收支 shōuzhī 相当 xiāngdāng

    - Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao