Đọc nhanh: 当年 (đương niên). Ý nghĩa là: năm đó; lúc đấy; trước kia; trước đây; lúc đó, đương niên; tráng niên; thời sung sức; lúc sung sức; thời khoẻ mạnh. Ví dụ : - 当年旧事 sự việc trước đây. - 当年我离开家的时候,这里还没有火车。 khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.. - 他正当年,干活一点儿也不觉得累。 anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
✪ 1. năm đó; lúc đấy; trước kia; trước đây; lúc đó
指过去某一时间
- 当年 旧事
- sự việc trước đây
- 当年 我 离开 家 的 时候 , 这里 还 没有 火车
- khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.
✪ 2. đương niên; tráng niên; thời sung sức; lúc sung sức; thời khoẻ mạnh
指身强力壮的时期
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当年
- 他 的 收入 相当于 去年 的 两倍
- Thu nhập của anh ấy gấp đôi so với năm ngoái.
- 他 当时 还 年轻
- Tôi khi ấy vẫn còn trẻ.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 他 早年 曾经 当 过 教员
- hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
- 在 一年 当中 有 三个 最佳 存款 时间
- Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
当›