Đọc nhanh: 以后 (dĩ hậu). Ý nghĩa là: sau đó; sau này; sau khi; về sau; chuyến sau; ít nữa; bữa sau; rồi. Ví dụ : - 以后不要再说这件事情了。 Sau này đừng nhắc đến chuyện này nữa.. - 吃饭以后,我常常喝茶。 Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
以后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau đó; sau này; sau khi; về sau; chuyến sau; ít nữa; bữa sau; rồi
现在或所说某时之后的时期
- 以后 不要 再说 这件 事情 了
- Sau này đừng nhắc đến chuyện này nữa.
- 吃饭 以后 , 我 常常 喝茶
- Ăn cơm xong, tôi thường uống trà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以后
✪ 1. 以后 + 的 + Danh từ
"以后" vai trò định ngữ
- 以后 的 事情 谁 也 不 知道
- Chuyện của sau này không ai biết được.
- 我 希望 以后 的 生活 会 更好
- Tôi hi vọng cuộc sống sau này sẽ tốt hơn.
✪ 2. Động từ/Thời gian + 以后
sau khi.....
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
- 你 决定 以后 再 告诉 我
- Hãy nói với tôi sau khi bạn đưa ra quyết định.
So sánh, Phân biệt 以后 với từ khác
✪ 1. 后来 vs 以后
Giống:
- Đều là danh từ biểu thị thời gian.
- Khi sử dụng một mình hai từ này có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "后来" chỉ có thể sử dụng một mình, "以后" có thể sử dụng một mình, cũng có thể đứng phía sau mệnh đề hoặc danh từ, động từ để biểu thị thời gian thời gian cụ thể.
- "以后" có thể chỉ thời gian thời gian đã qua đi, cũng có thể chỉ thời gian trong tương lai, "后来" chỉ có thể chỉ thời gian đã qua đi, trong quá khứ.
✪ 2. 今后 vs 以后
"今后" là chỉ khoảng thời gian tính từ hiện tại đến sau này, chỉ có thể sử dụng một mình, không thể đi kèm phía sau từ khác.
"以后" có thể sử dụng một mình để chỉ sau một thời gian nào đó ; cũng có thể sử dụng đứng phía sau từ khác thể hiện sau thời gian của từ muốn biểu đạt.
✪ 3. 然后 vs 以后
"然后" chỉ có thể được sử dụng một mình.
"以后" có thể được sử dụng một mình hoặc đặt sau những từ khác sử dụng, biểu thị sau một thời gian cụ thể nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以后
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
- 他 以后 一定 大有作为
- Sau này anh ấy chắc chắn sẽ có thành tựu lớn.
- 以后 借重 您 的 地方 还 很多 , 还要 常 来 麻烦 您
- sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
后›