Đọc nhanh: 昔日 (tích nhật). Ý nghĩa là: ngày trước; ngày xưa; thời xưa; thời trước. Ví dụ : - 昔日我住在这里。 Ngày trước tôi sống ở đây.. - 昔日的生活很简单。 Cuộc sống thời xưa rất đơn giản.. - 昔日他是我的老师。 Ngày trước ông ấy là thầy của tôi.
昔日 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày trước; ngày xưa; thời xưa; thời trước
往日; 从前
- 昔日 我 住 在 这里
- Ngày trước tôi sống ở đây.
- 昔日 的 生活 很 简单
- Cuộc sống thời xưa rất đơn giản.
- 昔日 他 是 我 的 老师
- Ngày trước ông ấy là thầy của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昔日
- 昔日 湖广 多么 繁华
- Ngày xưa Hồ Quảng rất thịnh vượng.
- 昔日 我 住 在 这里
- Ngày trước tôi sống ở đây.
- 昔日 的 生活 很 简单
- Cuộc sống thời xưa rất đơn giản.
- 昔日 他 是 我 的 老师
- Ngày trước ông ấy là thầy của tôi.
- 昔日 的 同学 都 失去 了 联系
- Bạn học ngày xưa đều mất liên lạc rồi.
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
昔›