昔日 xīrì
volume volume

Từ hán việt: 【tích nhật】

Đọc nhanh: 昔日 (tích nhật). Ý nghĩa là: ngày trước; ngày xưa; thời xưa; thời trước. Ví dụ : - 昔日我住在这里。 Ngày trước tôi sống ở đây.. - 昔日的生活很简单。 Cuộc sống thời xưa rất đơn giản.. - 昔日他是我的老师。 Ngày trước ông ấy là thầy của tôi.

Ý Nghĩa của "昔日" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

昔日 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày trước; ngày xưa; thời xưa; thời trước

往日; 从前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昔日 xīrì zhù zài 这里 zhèlǐ

    - Ngày trước tôi sống ở đây.

  • volume volume

    - 昔日 xīrì de 生活 shēnghuó hěn 简单 jiǎndān

    - Cuộc sống thời xưa rất đơn giản.

  • volume volume

    - 昔日 xīrì shì de 老师 lǎoshī

    - Ngày trước ông ấy là thầy của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昔日

  • volume volume

    - 昔日 xīrì 湖广 húguǎng 多么 duōme 繁华 fánhuá

    - Ngày xưa Hồ Quảng rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 昔日 xīrì zhù zài 这里 zhèlǐ

    - Ngày trước tôi sống ở đây.

  • volume volume

    - 昔日 xīrì de 生活 shēnghuó hěn 简单 jiǎndān

    - Cuộc sống thời xưa rất đơn giản.

  • volume volume

    - 昔日 xīrì shì de 老师 lǎoshī

    - Ngày trước ông ấy là thầy của tôi.

  • volume volume

    - 昔日 xīrì de 同学 tóngxué dōu 失去 shīqù le 联系 liánxì

    - Bạn học ngày xưa đều mất liên lạc rồi.

  • volume volume

    - 昔日 xīrì 偏僻 piānpì de 渔村 yúcūn 如今已是 rújīnyǐshì 繁闹 fánnào de 市镇 shìzhèn

    - làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 昔日 xīrì de 荒山 huāngshān 今天 jīntiān 已经 yǐjīng 栽满 zāimǎn le 果树 guǒshù

    - đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Cuò , Xī , Xí
    • Âm hán việt: Thác , Thố , Tích , Tịch
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TA (廿日)
    • Bảng mã:U+6614
    • Tần suất sử dụng:Cao