Đọc nhanh: 往日 (vãng nhật). Ý nghĩa là: những ngày qua; trước kia; ngày qua; vãng nhật, ngày xưa, ngày xửa ngày xưa. Ví dụ : - 此项工作我们往日了解甚少,惟其甚少,所以更须多方探讨。 công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.. - 他这两天有点发蔫,不像往日爱说爱笑。 mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.. - 如今的她早已成了黄脸婆,失去了往日的光彩。 Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
✪ 1. những ngày qua; trước kia; ngày qua; vãng nhật
从前
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngày xưa
过去的日子
✪ 3. ngày xửa ngày xưa
过去了的时代; 很久很久以前
✪ 4. ngày trước
过去的时候; 以前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往日
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 往后 的 日子 越过 越好 啦
- cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
- 一直 往东 , 就 到 了
- Đi thẳng về hướng đông thì đến.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
日›