既往 jìwǎng
volume volume

Từ hán việt: 【kí vãng】

Đọc nhanh: 既往 (kí vãng). Ý nghĩa là: chuyện xưa; chuyện đã qua; ký vãng, trước đây; trước kia, dĩ vãng. Ví dụ : - 既往不咎(以往的过失不去责备)。 không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.. - 既往不咎。 Không trách lỗi xưa.. - 她还是一如既往的爱用碗盛饭盛菜。 Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

Ý Nghĩa của "既往" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

既往 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chuyện xưa; chuyện đã qua; ký vãng

已经过去的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 既往不咎 jìwǎngbùjiù ( 以往 yǐwǎng de 过失 guòshī 不去 bùqù 责备 zébèi )

    - không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.

  • volume volume

    - 既往不咎 jìwǎngbùjiù

    - Không trách lỗi xưa.

  • volume volume

    - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trước đây; trước kia

以前

✪ 3. dĩ vãng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既往

  • volume volume

    - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • volume volume

    - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • volume volume

    - 既往不咎 jìwǎngbùjiù ( 以往 yǐwǎng de 过失 guòshī 不去 bùqù 责备 zébèi )

    - không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 本着 běnzhe 既往不咎 jìwǎngbùjiù de 原则 yuánzé 重新 chóngxīn 合伙 héhuǒ

    - Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.

  • volume volume

    - 既往不咎 jìwǎngbùjiù

    - Không trách lỗi xưa.

  • volume volume

    - duì wáng 爷爷 yéye de 帮助 bāngzhù 一如既往 yìrújìwǎng

    - Cô ấy vẫn giúp ích cho ông Vương như mọi khi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng 没有 méiyǒu ràng 大家 dàjiā 担心 dānxīn

    - Lần này anh không làm ai lo lắng như mọi khi.

  • volume volume

    - 书信往来 shūxìnwǎnglái

    - thư từ qua lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 无 (+5 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AIMVU (日戈一女山)
    • Bảng mã:U+65E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao