Đọc nhanh: 往后 (vãng hậu). Ý nghĩa là: từ nay về sau; trong tương lai, từ rày trở đi. Ví dụ : - 往后的日子越过越好啦。 cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
✪ 1. từ nay về sau; trong tương lai
从今以后
- 往后 的 日子 越过 越好 啦
- cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
✪ 2. từ rày trở đi
从此以后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往后
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 往后 看 , 我 在 你 后面
- Nhìn về phía sau, tôi ở đằng sau bạn.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 你 把 马车 往后 捎 捎
- Bạn lùi xe ngựa ra sau một chút.
- 往后 的 日子 越过 越好 啦
- cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
往›