Đọc nhanh: 将来 (tương lai). Ý nghĩa là: tương lai; sau này; mai sau. Ví dụ : - 将来科技会更发达。 Tương lai công nghệ sẽ phát triển hơn.. - 他的将来充满希望。 Tương lai của anh ấy đầy hy vọng.. - 将来我们会有家庭。 Trong tương lai, chúng ta sẽ có gia đình.
将来 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương lai; sau này; mai sau
今后的时间(多指较长远的)
- 将来 科技 会 更 发达
- Tương lai công nghệ sẽ phát triển hơn.
- 他 的 将来 充满希望
- Tương lai của anh ấy đầy hy vọng.
- 将来 我们 会 有 家庭
- Trong tương lai, chúng ta sẽ có gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 将来 với từ khác
✪ 1. 将来 vs 未来
Ý nghĩa của "未来" là sẽ đến, nó có thể rất xa cũng có thể rất gần, còn "将来" thường chỉ khoảng thời gian khá xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将来
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 他 担心 将来 会无后
- Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 在 为 将来 蓄备 力量
- Anh ấy đang tích lũy sức mạnh cho tương lai.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
- 会议 将 在 未来 三天 举行
- Cuộc họp sẽ diễn ra trong ba ngày tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
来›
tương lai; ngày sau; những ngày sắp tới
ngày khác; hôm khác
Tương Lai
tương lai; sau nàyngày trước; trước đây
ngày khác; hôm nào đó (chỉ một ngày nào đó trong tương lai)ngày đó; ngày trước; trước đây (chỉ thời gian đã qua)
ngày trước; trước kia; xưa kia; trước đây; ngày xưa