将来 jiānglái
volume volume

Từ hán việt: 【tương lai】

Đọc nhanh: 将来 (tương lai). Ý nghĩa là: tương lai; sau này; mai sau. Ví dụ : - 将来科技会更发达。 Tương lai công nghệ sẽ phát triển hơn.. - 他的将来充满希望。 Tương lai của anh ấy đầy hy vọng.. - 将来我们会有家庭。 Trong tương lai, chúng ta sẽ có gia đình.

Ý Nghĩa của "将来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

将来 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương lai; sau này; mai sau

今后的时间(多指较长远的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将来 jiānglái 科技 kējì huì gèng 发达 fādá

    - Tương lai công nghệ sẽ phát triển hơn.

  • volume volume

    - de 将来 jiānglái 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Tương lai của anh ấy đầy hy vọng.

  • volume volume

    - 将来 jiānglái 我们 wǒmen huì yǒu 家庭 jiātíng

    - Trong tương lai, chúng ta sẽ có gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 将来 với từ khác

✪ 1. 将来 vs 未来

Giải thích:

Ý nghĩa của "未来" là sẽ đến, nó có thể rất xa cũng có thể rất gần, còn "将来" thường chỉ khoảng thời gian khá xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将来

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • volume volume

    - yòng 剪刀 jiǎndāo jiāng 订书 dìngshū dīng 从文件 cóngwénjiàn 上取 shàngqǔ le 出来 chūlái

    - Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • volume volume

    - 担心 dānxīn 将来 jiānglái 会无后 huìwúhòu

    - Anh ta lo lắng tương lai sẽ không có con cháu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - zài wèi 将来 jiānglái 蓄备 xùbèi 力量 lìliàng

    - Anh ấy đang tích lũy sức mạnh cho tương lai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 愉快 yúkuài de 休息日 xiūxīrì 即将 jíjiāng 到来 dàolái

    - Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.

  • volume volume

    - 会议 huìyì jiāng zài 未来 wèilái 三天 sāntiān 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ diễn ra trong ba ngày tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa