Đọc nhanh: 昔时 (tích thì). Ý nghĩa là: khi xưa.
✪ 1. khi xưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昔时
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 一如往昔
- tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 她 忆往昔 美好时光
- Cô ấy nhớ lại khoảng thời gian tôt đẹp trước kia.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
昔›