Đọc nhanh: 往时 (vãng thì). Ý nghĩa là: thời gian trước đây, Những sự kiện đã qua.
往时 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian trước đây
former times
✪ 2. Những sự kiện đã qua
past events
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往时
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 以往 的 设备 已经 过时 了
- Các thiết bị trước đây đã trở nên lỗi thời.
- 父 时常 回忆往事
- Người già này thỉnh thoảng nhớ lại chuyện quá khứ.
- 她 忆往昔 美好时光
- Cô ấy nhớ lại khoảng thời gian tôt đẹp trước kia.
- 飞往 上海 的 飞机 中途 遇雾 , 临时 更改 航线
- máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.
- 夜深 准静时 , 总是 习惯性 的 想起 往事
- Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.
- 往时 生活 简单 快乐
- Thời xưa cuộc sống đơn giản vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
时›