过去 guòqù
volume volume

Từ hán việt: 【quá khứ】

Đọc nhanh: 过去 (quá khứ). Ý nghĩa là: qua; đi qua; đi tới, đã qua; trải qua; trôi qua , đã qua . Ví dụ : - 我们俩一起过去吧。 Cả hai chúng ta cùng đi qua đó đi.. - 他妈妈刚才走过去。 Mẹ của anh ấy đã đi qua lúc nãy.. - 那段日子已经过去了。 Quãng thời gian đó đã trôi qua rồi.

Ý Nghĩa của "过去" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

过去 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. qua; đi qua; đi tới

离开说话人所在地向另一地点移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 一起 yìqǐ 过去 guòqù ba

    - Cả hai chúng ta cùng đi qua đó đi.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 刚才 gāngcái zǒu 过去 guòqù

    - Mẹ của anh ấy đã đi qua lúc nãy.

✪ 2. đã qua; trải qua; trôi qua

表示曾经历过某个阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那段 nàduàn 日子 rìzi 已经 yǐjīng 过去 guòqù le

    - Quãng thời gian đó đã trôi qua rồi.

  • volume volume

    - 好快 hǎokuài 半年 bànnián 已经 yǐjīng 过去 guòqù le

    - Nhanh thật, nửa năm đã trôi qua rồi.

✪ 3. đã qua

表示某个时期、某种状况已经消失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 过去 guòqù 天晴 tiānqíng le

    - Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.

  • volume volume

    - 寒冷 hánlěng de 冬天 dōngtiān 终于 zhōngyú 过去 guòqù le

    - Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.

✪ 4. mất; chết; tạ thế

婉词,指人死亡(后面要加“了”)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 过去 guòqù le

    - Bố tôi đã mất từ tối qua.

  • volume volume

    - 病重 bìngzhòng hòu 不久 bùjiǔ 过去 guòqù le

    - Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.

过去 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đã qua; đã xảy ra

指以前的时期;也指以前的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过去 guòqù de shì 不要 búyào zài le

    - Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.

  • volume volume

    - 过去 guòqù de 时光 shíguāng hěn 美好 měihǎo

    - Khoảng thời gian đã qua thật đẹp.

So sánh, Phân biệt 过去 với từ khác

✪ 1. 过来 vs 过去

Giải thích:

"过来" và "过去" đều có thể dùng để biểu đạt xu hướng, "" là động từ, "" và "" đều là bổ ngữ xu hướng cho "".
"过来" có nghĩa là đi đến vị trí của người nói, "过去" có nghĩa rời khỏi hoặc đi đi qua vị trí của người nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 过去 guòqù duì 咱有 zányǒu guò 好儿 hǎoér zán 不能 bùnéng wàng le

    - ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 半个 bànge yuè 过去 guòqù le

    - Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 这样 zhèyàng 厚待 hòudài 咱们 zánmen 心里 xīnli 实在 shízài 过意不去 guòyìbùqù

    - chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.

  • volume volume

    - 不是 búshì lái 就是 jiùshì 左不过 zuǒbùguò shì 这么 zhème 回事 huíshì

    - anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 过去 guòqù le 还赖 háilài 什么 shénme

    - Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?

  • volume volume

    - 之前 zhīqián 我们 wǒmen 去过 qùguò jiā 餐厅 cāntīng

    - Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu 去过 qùguò 一次 yīcì 昨天 zuótiān yòu le

    - Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 去过 qùguò 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Họ không bao giờ đến nơi đó lần nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao