Đọc nhanh: 过去 (quá khứ). Ý nghĩa là: qua; đi qua; đi tới, đã qua; trải qua; trôi qua , đã qua . Ví dụ : - 我们俩一起过去吧。 Cả hai chúng ta cùng đi qua đó đi.. - 他妈妈刚才走过去。 Mẹ của anh ấy đã đi qua lúc nãy.. - 那段日子已经过去了。 Quãng thời gian đó đã trôi qua rồi.
过去 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. qua; đi qua; đi tới
离开说话人所在地向另一地点移动
- 我们 俩 一起 过去 吧
- Cả hai chúng ta cùng đi qua đó đi.
- 他 妈妈 刚才 走 过去
- Mẹ của anh ấy đã đi qua lúc nãy.
✪ 2. đã qua; trải qua; trôi qua
表示曾经历过某个阶段
- 那段 日子 已经 过去 了
- Quãng thời gian đó đã trôi qua rồi.
- 好快 , 半年 已经 过去 了
- Nhanh thật, nửa năm đã trôi qua rồi.
✪ 3. đã qua
表示某个时期、某种状况已经消失
- 雨 终于 过去 , 天晴 了
- Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.
- 寒冷 的 冬天 终于 过去 了
- Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.
✪ 4. mất; chết; tạ thế
婉词,指人死亡(后面要加“了”)
- 父亲 昨天晚上 过去 了
- Bố tôi đã mất từ tối qua.
- 他 病重 后 不久 过去 了
- Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.
过去 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã qua; đã xảy ra
指以前的时期;也指以前的事情
- 过去 的 事 不要 再 提 了
- Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.
- 过去 的 时光 很 美好
- Khoảng thời gian đã qua thật đẹp.
So sánh, Phân biệt 过去 với từ khác
✪ 1. 过来 vs 过去
"过来" và "过去" đều có thể dùng để biểu đạt xu hướng, "过" là động từ, "来" và "去" đều là bổ ngữ xu hướng cho "过".
"过来" có nghĩa là đi đến vị trí của người nói, "过去" có nghĩa rời khỏi hoặc đi đi qua vị trí của người nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 他们 再也 没 去过 那个 地方
- Họ không bao giờ đến nơi đó lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
过›
Trước Đây
kiếp trước; đời trước; tiền kiếptiền sinh
khi xưa
thời gian trước đâyNhững sự kiện đã qua
Trước Đây
trước đây; trước kiadĩ vãng
Những Ngày Qua, Trước Kia, Ngày Qua
Trước Kia
chuyện xưa; chuyện đã qua; ký vãngtrước đây; trước kiadĩ vãng
lúc đó; khi đó
Năm Sau, Sang Năm, Năm Tới