今后 jīnhòu
volume volume

Từ hán việt: 【kim hậu】

Đọc nhanh: 今后 (kim hậu). Ý nghĩa là: sau này; về sau; từ nay về sau. Ví dụ : - 今后我要更加努力工作。 Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.. - 我们今后会继续合作。 Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.. - 今后我会注意这个问题。 Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.

Ý Nghĩa của "今后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

今后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sau này; về sau; từ nay về sau

从说话的时间以后

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今后 jīnhòu 我要 wǒyào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今后 jīnhòu huì 继续 jìxù 合作 hézuò

    - Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu 我会 wǒhuì 注意 zhùyì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 今后

✪ 1. 今后(+ 的) + Danh từ

"今后" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 今后 jīnhòu de 工作 gōngzuò jiāng 更加 gèngjiā 繁忙 fánmáng

    - Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.

  • volume

    - 今后 jīnhòu de 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.

✪ 2. 今后 + Thời gian (tương đối dài)

Ví dụ:
  • volume

    - 今后 jīnhòu 几年 jǐnián 我们 wǒmen huì 增加 zēngjiā 投资 tóuzī

    - Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.

  • volume

    - 今后 jīnhòu 十年 shínián 科技 kējì huì 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.

So sánh, Phân biệt 今后 với từ khác

✪ 1. 今后 vs 以后

Giải thích:

"今后" là chỉ khoảng thời gian tính từ hiện tại đến sau này, chỉ có thể sử dụng một mình, không thể đi kèm phía sau từ khác.
"以后" có thể sử dụng một mình để chỉ sau một thời gian nào đó ; cũng có thể sử dụng đứng phía sau từ khác thể hiện sau thời gian của từ muốn biểu đạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今后

  • volume volume

    - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • volume volume

    - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今后 jīnhòu huì 继续 jìxù 合作 hézuò

    - Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu de 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu 几年 jǐnián 我们 wǒmen huì 增加 zēngjiā 投资 tóuzī

    - Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu 十年 shínián 科技 kējì huì 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • volume volume

    - 从今以后 cóngjīnyǐhòu jiāng 不再 bùzài 贪吃 tānchī

    - Từ nay con sẽ không còn tham ăn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao