Đọc nhanh: 今后 (kim hậu). Ý nghĩa là: sau này; về sau; từ nay về sau. Ví dụ : - 今后我要更加努力工作。 Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.. - 我们今后会继续合作。 Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.. - 今后我会注意这个问题。 Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.
今后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau này; về sau; từ nay về sau
从说话的时间以后
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
- 我们 今后 会 继续 合作
- Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.
- 今后 我会 注意 这个 问题
- Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 今后
✪ 1. 今后(+ 的) + Danh từ
"今后" làm định ngữ
- 今后 的 工作 将 更加 繁忙
- Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
✪ 2. 今后 + Thời gian (tương đối dài)
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
So sánh, Phân biệt 今后 với từ khác
✪ 1. 今后 vs 以后
"今后" là chỉ khoảng thời gian tính từ hiện tại đến sau này, chỉ có thể sử dụng một mình, không thể đi kèm phía sau từ khác.
"以后" có thể sử dụng một mình để chỉ sau một thời gian nào đó ; cũng có thể sử dụng đứng phía sau từ khác thể hiện sau thời gian của từ muốn biểu đạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今后
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 我们 今后 会 继续 合作
- Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 从今以后 我 将 不再 贪吃
- Từ nay con sẽ không còn tham ăn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
后›