Đọc nhanh: 以前蹄击地 (dĩ tiền đề kích địa). Ý nghĩa là: chòi.
以前蹄击地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chòi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以前蹄击地
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 门前 有 一块 空地 可以 种菜
- trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他 想不起 以前 的 地址
- Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.
- 这 地方 以前 也 冷清 过
- Nơi này đã từng vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
击›
前›
地›
蹄›