之前 zhīqián
volume volume

Từ hán việt: 【chi tiền】

Đọc nhanh: 之前 (chi tiền). Ý nghĩa là: trước; trước khi; trước lúc, trước đó; trước đấy; trước đây. Ví dụ : - 我来之前他已经走了。 Trước lúc tôi đến, anh ấy đã đi rồi.. - 工作之前先做好计划。 Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.. - 他考试之前复习了很多。 Anh ấy đã ôn bài rất nhiều trước khi thi.

Ý Nghĩa của "之前" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

之前 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trước; trước khi; trước lúc

指在某个时间或处所前面的时间或空间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我来 wǒlái 之前 zhīqián 已经 yǐjīng zǒu le

    - Trước lúc tôi đến, anh ấy đã đi rồi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 之前 zhīqián xiān 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà

    - Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 之前 zhīqián 复习 fùxí le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã ôn bài rất nhiều trước khi thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trước đó; trước đấy; trước đây

放在句首,指上文所叙述的事情以前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 之前 zhīqián 没有 méiyǒu 听到 tīngdào 那个 nàgè 消息 xiāoxi

    - Trước đó, tôi chưa nghe tin tức đó.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián 我们 wǒmen 去过 qùguò jiā 餐厅 cāntīng

    - Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之前

  • volume volume

    - 之前 zhīqián 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 他人 tārén de 失败 shībài shì 我们 wǒmen de 前车之鉴 qiánchēzhījiàn

    - Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 心之所往 xīnzhīsuǒwǎng de 地方 dìfāng 即便 jíbiàn 穿著 chuānzhù 草鞋 cǎoxié yào 前往 qiánwǎng

    - Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 之前 zhīqián 复习 fùxí le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã ôn bài rất nhiều trước khi thi.

  • volume volume

    - 作出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 需要 xūyào 进行 jìnxíng 研究 yánjiū

    - Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián 我们 wǒmen 去过 qùguò jiā 餐厅 cāntīng

    - Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.

  • volume volume

    - zài 生人 shēngrén 面前 miànqián dōu 习惯 xíguàn 讲话 jiǎnghuà 何况 hékuàng yào dào 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng ne

    - Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?

  • volume volume

    - 之前 zhīqián 没有 méiyǒu 听到 tīngdào 那个 nàgè 消息 xiāoxi

    - Trước đó, tôi chưa nghe tin tức đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao