Đọc nhanh: 之前 (chi tiền). Ý nghĩa là: trước; trước khi; trước lúc, trước đó; trước đấy; trước đây. Ví dụ : - 我来之前,他已经走了。 Trước lúc tôi đến, anh ấy đã đi rồi.. - 工作之前,先做好计划。 Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.. - 他考试之前复习了很多。 Anh ấy đã ôn bài rất nhiều trước khi thi.
之前 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trước; trước khi; trước lúc
指在某个时间或处所前面的时间或空间
- 我来 之前 , 他 已经 走 了
- Trước lúc tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 他 考试 之前 复习 了 很多
- Anh ấy đã ôn bài rất nhiều trước khi thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trước đó; trước đấy; trước đây
放在句首,指上文所叙述的事情以前
- 之前 , 我 没有 听到 那个 消息
- Trước đó, tôi chưa nghe tin tức đó.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之前
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 他 考试 之前 复习 了 很多
- Anh ấy đã ôn bài rất nhiều trước khi thi.
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 之前 , 我 没有 听到 那个 消息
- Trước đó, tôi chưa nghe tin tức đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
前›