Đọc nhanh: 旧日 (cựu nhật). Ý nghĩa là: ngày xưa; ngày qua. Ví dụ : - 在北京,她和老朋友米勒太太重叙旧日友情。 Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
旧日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày xưa; ngày qua
过去的日子
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧日
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 住宅 市场 的 低迷 还 非 昨日 旧闻
- Sự suy thoái của thị trường nhà đất không phải là tin tức của ngày hôm qua.
- 他 是 我 旧日 的 同窗
- anh ấy là bạn cùng trường cũ của tôi.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 那本 旧 日记 充满 了 回忆
- Cuốn nhật ký cũ đó chứa đựng nhiều kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
旧›