Đọc nhanh: 向日 (hướng nhật). Ý nghĩa là: ngày xưa; trước kia.
向日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày xưa; trước kia
往日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向日
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 这朵 向日葵 很 好看
- Hoa hướng dương này rất đẹp.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 我们 向 大家 致以 节日 的 问候
- Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.
- 向日葵 都 齐 了 房檐 了
- hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
日›