Đọc nhanh: 超前绝后 (siêu tiền tuyệt hậu). Ý nghĩa là: độc nhất vô nhị; vô tiền khoáng hậu; trước giờ chưa từng có; trước nay chưa từng có.
超前绝后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc nhất vô nhị; vô tiền khoáng hậu; trước giờ chưa từng có; trước nay chưa từng có
空前绝后超过前辈,冠绝后世形容独一无二,无与伦比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超前绝后
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 空前绝后
- trước không có và sau này cũng không có.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
绝›
超›