Đọc nhanh: 往昔 (vãng tích). Ý nghĩa là: trước kia; xưa kia; năm xưa; vãng; vãng khứ. Ví dụ : - 一如往昔 tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.
✪ 1. trước kia; xưa kia; năm xưa; vãng; vãng khứ
从前
- 一如往昔
- tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往昔
- 一如往昔
- tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 那处 风光 胜 往昔
- Phong cảnh nơi đó đẹp hơn tranh.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 书信往来
- thư từ qua lại.
- 她 忆往昔 美好时光
- Cô ấy nhớ lại khoảng thời gian tôt đẹp trước kia.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
昔›