先前 xiānqián
volume volume

Từ hán việt: 【tiên tiền】

Đọc nhanh: 先前 (tiên tiền). Ý nghĩa là: trước kia; trước (một mốc thời gian nào đó). Chú ý: không thể dùng''先前''sau động từ để biểu thị thời gian như''以前''; trước; trước đó. Ví dụ : - 我们煤矿的机械化程度比先前高多了。 trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.

Ý Nghĩa của "先前" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

✪ 1. trước kia; trước (một mốc thời gian nào đó). Chú ý: không thể dùng''先前''sau động từ để biểu thị thời gian như''以前''; trước; trước đó

时间词,泛指以前或指某个时候以前注意''以前''可以用在动词后面表示时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 煤矿 méikuàng de 机械化 jīxièhuà 程度 chéngdù 先前 xiānqián 高多 gāoduō le

    - trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先前

  • volume volume

    - 烧鱼 shāoyú 之前 zhīqián xiān 去掉 qùdiào 鱼鳞 yúlín

    - Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng xiān zài 体育场 tǐyùchǎng 门前 ménqián 集合 jíhé 然后 ránhòu zài 入场 rùchǎng

    - học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 之前 zhīqián xiān 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà

    - Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 煤矿 méikuàng de 机械化 jīxièhuà 程度 chéngdù 先前 xiānqián 高多 gāoduō le

    - trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • volume volume

    - 先进人物 xiānjìnrénwù 之所以 zhīsuǒyǐ 先进 xiānjìn jiù 在于 zàiyú néng 带领 dàilǐng 群众 qúnzhòng 一道 yīdào 前进 qiánjìn

    - Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.

  • volume volume

    - xiān zǒu zài 我们 wǒmen 前面 qiánmiàn

    - Anh ấy đi trước chúng tôi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan xiān zǒu zài 前面 qiánmiàn

    - Cô ấy luôn thích đi trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao