Đọc nhanh: 先前 (tiên tiền). Ý nghĩa là: trước kia; trước (một mốc thời gian nào đó). Chú ý: không thể dùng''先前''sau động từ để biểu thị thời gian như''以前''; trước; trước đó. Ví dụ : - 我们煤矿的机械化程度比先前高多了。 trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
✪ 1. trước kia; trước (một mốc thời gian nào đó). Chú ý: không thể dùng''先前''sau động từ để biểu thị thời gian như''以前''; trước; trước đó
时间词,泛指以前或指某个时候以前注意''以前''可以用在动词后面表示时间
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先前
- 烧鱼 之前 先 去掉 鱼鳞
- Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 他 先 走 在 我们 前面
- Anh ấy đi trước chúng tôi.
- 她 总是 喜欢 先 走 在 前面
- Cô ấy luôn thích đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
前›
Ban Đầu
Trước Kia
Đã Từng
Ban Đầu; Thì Ra, Hóa Ra
Sớm Đã, Từ Lâu
Trước Đây
vốn là; trước đây là; nguyên là