Đọc nhanh: 跋前踬后 (bạt tiền chí hậu). Ý nghĩa là: tiến thoái lưỡng nan; lang bạt kỳ hồ, tái chất kỳ vĩ (Chó sói tiến về phía trước thì đạp phải nọng cổ, lui về sau thì vấp phải đuôi của mình).
跋前踬后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến thoái lưỡng nan; lang bạt kỳ hồ, tái chất kỳ vĩ (Chó sói tiến về phía trước thì đạp phải nọng cổ, lui về sau thì vấp phải đuôi của mình)
狼跋其胡,载踬其尾本指狼向前进就踩住了自己颈肉,向后退又会被自己的尾巴绊倒比喻进 退两难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跋前踬后
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
跋›
踬›