现在 xiànzài
volume volume

Từ hán việt: 【hiện tại】

Đọc nhanh: 现在 (hiện tại). Ý nghĩa là: hiện tại; hiện nay; bây giờ; hiện giờ; lúc này. Ví dụ : - 你现在干什么? Bây giờ bạn đang làm gì?. - 现在是几点? Bây giờ là mấy giờ?. - 我现在给他打电话。 Tôi gọi anh ấy bây giờ.

Ý Nghĩa của "现在" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

现在 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện tại; hiện nay; bây giờ; hiện giờ; lúc này

这个时候,指说话的时候,有时包括说话前后或长或短的一段时间 (区别于''过去''或''将来'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 干什么 gànshénme

    - Bây giờ bạn đang làm gì?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 几点 jǐdiǎn

    - Bây giờ là mấy giờ?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Tôi gọi anh ấy bây giờ.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài jiù zuò

    - Tôi đi làm bây giờ đây.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现在

✪ 1. 现在 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 现在 xiànzài 正在 zhèngzài 下雨 xiàyǔ

    - Bây giờ đang mưa rồi.

  • volume

    - 现在 xiànzài zài 做作业 zuòzuoyè

    - Anh ấy bây giờ đang làm bài tập.

✪ 2. 现在要 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 现在 xiànzài yào 出发 chūfā le

    - Bây giờ phải xuất phát rồi.

  • volume

    - 现在 xiànzài yào 上课 shàngkè le

    - Bây giờ cần đi học rồi.

✪ 3. A + 现在处于……状态

A lúc này/ bây giờ đang... (trong tình trạng như thế nào)

Ví dụ:
  • volume

    - 现在 xiànzài 处于 chǔyú 忙碌 mánglù 状态 zhuàngtài

    - Anh ấy bây giờ đang bận rộn.

  • volume

    - 现在 xiànzài 处于 chǔyú 疲惫 píbèi 状态 zhuàngtài

    - Tôi bây giờ đang mệt mỏi.

✪ 4. A + 现在感觉……

A bây giờ/ lúc này cảm thấy như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 开心 kāixīn

    - Tôi bây giờ cảm thấy rất vui.

  • volume

    - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 难过 nánguò

    - Anh ấy bây giờ đang cảm thấy rất buồn.

✪ 5. 现在 + (是) + Danh từ chỉ thời gian

Ví dụ:
  • volume

    - 现在 xiànzài shì 下午 xiàwǔ 三点 sāndiǎn

    - Bây giờ là ba giờ chiều.

  • volume

    - 现在 xiànzài shì 考试 kǎoshì

    - Bây giờ đang là mùa thi.

So sánh, Phân biệt 现在 với từ khác

✪ 1. 如今 vs 现在

Giải thích:

Giống:
- "如今" và "现在" đều là danh từ biểu thị thời gian.
Khác:
- "如今" dùng trong khẩu ngữ và "现在" được sử dụng cả trong văn nói và văn viết.
- "现在" có thể chỉ một khoảng thời gian khá dài hoặc một khoảng thời gian khá ngắn, "如今" chỉ dùng để chỉ một khoảng thời gian dài.
- "现在" cũng có thể chỉ thời khắc, "如今" không có cách sử dụng này.

✪ 2. 眼前 vs 现在

Giải thích:

"现在" có thể chỉ một khoảng thời gian dài khá hoặc một khoảng thời gian khá ngắn, và "眼前" có nghĩa là một khoảng thời gian khá dài, ngoài ra, "眼前" cũng chỉ những gì mắt có thể thấy được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现在

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 以来 yǐlái dào 现在 xiànzài dōu 摆架子 bǎijiàzi

    - Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • volume volume

    - 一个 yígè 晨运 chényùn zhě zài 伯利恒 bólìhéng 发现 fāxiàn le de 尸体 shītǐ

    - Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 不如 bùrú 现在 xiànzài

    - Trước đây không bằng bây giờ.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 现在 xiànzài 它们 tāmen 已经 yǐjīng bèi 改建 gǎijiàn 用作 yòngzuò 库房 kùfáng huò 粮仓 liángcāng le

    - Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn hǎi 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián

    - Một vùng biển hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 猛虎 měnghǔ 赫然 hèrán 出现 chūxiàn zài 观众 guānzhòng 面前 miànqián

    - một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 决赛 juésài 现在 xiànzài 正向 zhèngxiàng 五十多个 wǔshíduōge 国家 guójiā 现场转播 xiànchǎngzhuǎnbō

    - Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao