Đọc nhanh: 曾经 (tằng kinh). Ý nghĩa là: đã từng; từng. Ví dụ : - 他曾经说过这件事。 Anh ấy đã từng nói qua chuyện này.. - 我曾经做过小学教师。 Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.. - 她曾经爱过我。 Cô ấy đã từng yêu tôi.
曾经 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã từng; từng
表示从前有过某种行为或情况
- 他 曾经 说 过 这件 事
- Anh ấy đã từng nói qua chuyện này.
- 我 曾经 做过 小学教师
- Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.
- 她 曾经 爱过 我
- Cô ấy đã từng yêu tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 曾经
✪ 1. 曾经 + Động từ + 了/过(+ Tân ngữ)
biểu thị hành động đã từng xảy ra
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 我 曾经 上 过 汉语 课
- Tôi đã từng học lớp tiếng Trung.
✪ 2. 曾经 + Tính từ
- 我 曾经 很瘦 现在 胖 了
- Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.
- 他 曾经 很 内向
- Anh ấy đã từng rất hướng nội.
So sánh, Phân biệt 曾经 với từ khác
✪ 1. 曾经 vs 曾
Ý nghĩa của "曾经" và "曾"giống nhau, hình thức phủ định là "不曾" hoặc "未曾", không có cách nói "不曾经".
✪ 2. 曾经 vs 已经
Giống:
- "曾经" và "已经" đều là phó từ, đều có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "已经" thể hiện sự xuất hiện của một hành động hoặc tình huống xảy ra hoặc hoàn thành, hơn nữa loại hành động và tình huống này có thể tiếp diễn ngay lúc đó, có thể kết hợp sử dụng với trợ từ "了", cũng có thể kết hợp sử dụng với "过".
- "曾经 có nghĩa là một hành động, hành vi hoặc tình huống nhất định đã tồn tại hoặc xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định trước đó, thường có trợ từ"过"ở phía sau động từ, rất ít khi được kết hợp với"了".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾经
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 他 曾经 在 军旅 服役
- Anh ấy từng phục vụ trong quân đội.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 他 曾经 很 内向
- Anh ấy đã từng rất hướng nội.
- 他 早年 曾经 当 过 教员
- hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.
- 他 曾经 屠戮 无数 敌军
- Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.
- 他 很多年 前 曾经 发表 过 小说
- ông đã xuất bản một cuốn tiểu thuyết cách đây nhiều năm.
- 你 曾经 给 的 那些 名叫 爱 的 东西 早已 灰飞烟灭
- Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曾›
经›