曾经 céngjīng
volume volume

Từ hán việt: 【tằng kinh】

Đọc nhanh: 曾经 (tằng kinh). Ý nghĩa là: đã từng; từng. Ví dụ : - 他曾经说过这件事。 Anh ấy đã từng nói qua chuyện này.. - 我曾经做过小学教师。 Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.. - 她曾经爱过我。 Cô ấy đã từng yêu tôi.

Ý Nghĩa của "曾经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

曾经 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đã từng; từng

表示从前有过某种行为或情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 曾经 céngjīng shuō guò 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã từng nói qua chuyện này.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 做过 zuòguò 小学教师 xiǎoxuéjiàoshī

    - Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 爱过 àiguò

    - Cô ấy đã từng yêu tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 曾经

✪ 1. 曾经 + Động từ + 了/过(+ Tân ngữ)

biểu thị hành động đã từng xảy ra

Ví dụ:
  • volume

    - 曾经 céngjīng 暗恋 ànliàn le 好多年 hǎoduōnián

    - Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.

  • volume

    - 曾经 céngjīng shàng guò 汉语 hànyǔ

    - Tôi đã từng học lớp tiếng Trung.

✪ 2. 曾经 + Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 曾经 céngjīng 很瘦 hěnshòu 现在 xiànzài pàng le

    - Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.

  • volume

    - 曾经 céngjīng hěn 内向 nèixiàng

    - Anh ấy đã từng rất hướng nội.

So sánh, Phân biệt 曾经 với từ khác

✪ 1. 曾经 vs 曾

Giải thích:

Ý nghĩa của "曾经" và ""giống nhau, hình thức phủ định là "不曾" hoặc "未曾", không có cách nói "不曾经".

✪ 2. 曾经 vs 已经

Giải thích:

Giống:
- "曾经" và "已经" đều là phó từ, đều có thể đứng trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "已经" thể hiện sự xuất hiện của một hành động hoặc tình huống xảy ra hoặc hoàn thành, hơn nữa loại hành động và tình huống này có thể tiếp diễn ngay lúc đó, có thể kết hợp sử dụng với trợ từ "", cũng có thể kết hợp sử dụng với "".
- "曾经 có nghĩa là một hành động, hành vi hoặc tình huống nhất định đã tồn tại hoặc xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định trước đó, thường có trợ từ""ở phía sau động từ, rất ít khi được kết hợp với"".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾经

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng wèi 国家 guójiā 立下 lìxià 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng zài 军旅 jūnlǚ 服役 fúyì

    - Anh ấy từng phục vụ trong quân đội.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 就是 jiùshì 勾三搭四 gōusāndāsì gēn 女同事 nǚtóngshì

    - Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng hěn 内向 nèixiàng

    - Anh ấy đã từng rất hướng nội.

  • volume volume

    - 早年 zǎonián 曾经 céngjīng dāng guò 教员 jiàoyuán

    - hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 屠戮 túlù 无数 wúshù 敌军 díjūn

    - Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.

  • volume volume

    - 很多年 hěnduōnián qián 曾经 céngjīng 发表 fābiǎo guò 小说 xiǎoshuō

    - ông đã xuất bản một cuốn tiểu thuyết cách đây nhiều năm.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng gěi de 那些 nèixiē 名叫 míngjiào ài de 东西 dōngxī 早已 zǎoyǐ 灰飞烟灭 huīfēiyānmiè

    - Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Céng , Zēng
    • Âm hán việt: Tăng , Tằng
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:CWA (金田日)
    • Bảng mã:U+66FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao