不仁 bùrén
volume volume

Từ hán việt: 【bất nhân】

Đọc nhanh: 不仁 (bất nhân). Ý nghĩa là: bất nhân; không nhân đức; không nhân tư; vô tâm; nhẫn tâm, tê; mất tri giác; tê cóng; tê liệt; chết lặng; trơ trơ. Ví dụ : - 为富不仁 làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân. - 麻木不仁 tê liệt; trơ trơ như gỗ đá. - 手足不仁 chân tay tê rần

Ý Nghĩa của "不仁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不仁 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bất nhân; không nhân đức; không nhân tư; vô tâm; nhẫn tâm

不仁慈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

✪ 2. tê; mất tri giác; tê cóng; tê liệt; chết lặng; trơ trơ

(肢体)失去知觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麻木不仁 mámùbùrén

    - tê liệt; trơ trơ như gỗ đá

  • volume volume

    - 手足 shǒuzú rén

    - chân tay tê rần

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不仁

  • volume volume

    - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • volume volume

    - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • volume volume

    - 手足 shǒuzú rén

    - chân tay tê rần

  • volume volume

    - 麻木不仁 mámùbùrén

    - tê liệt; trơ trơ như gỗ đá

  • volume volume

    - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 小说 xiǎoshuō dōu 一视同仁 yīshìtóngrén jiā 区别 qūbié

    - các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 对于 duìyú 反动派 fǎndòngpài 反动 fǎndòng 阶级 jiējí de 反动 fǎndòng 行为 xíngwéi 决不 juébù shī 仁政 rénzhèng

    - đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao