Đọc nhanh: 贤淑仁慈 (hiền thục nhân từ). Ý nghĩa là: một người phụ nữ đức hạnh và nhân hậu (thành ngữ).
贤淑仁慈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người phụ nữ đức hạnh và nhân hậu (thành ngữ)
a virtuous and benevolent woman (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤淑仁慈
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 他 喜欢 贤淑 的 女孩
- Anh ấy thích những người con gái hiền thục.
- 这个 女孩 非常 贤淑
- Cô gái này vô cùng hiền thục.
- 他 创建 了 一个 慈善 基金会
- Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
慈›
淑›
贤›