Đọc nhanh: 慈 (từ). Ý nghĩa là: hiền lành; hiền từ; nhân ái; tốt bụng; hiền, yêu thương; yêu quí (bề trên đối với bề dưới), mẹ; mẹ hiền. Ví dụ : - 这位老人非常慈祥。 Ông già ấy rất tốt bụng.. - 她有一颗慈爱的心。 Cô ấy có một trái tim nhân ái.. - 父母要慈孩子们。 Cha mẹ cần yêu thương con cái.
慈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiền lành; hiền từ; nhân ái; tốt bụng; hiền
仁爱;和善
- 这位 老人 非常 慈祥
- Ông già ấy rất tốt bụng.
- 她 有 一颗 慈爱 的 心
- Cô ấy có một trái tim nhân ái.
慈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu thương; yêu quí (bề trên đối với bề dưới)
(长辈对晚辈)爱
- 父母 要慈 孩子 们
- Cha mẹ cần yêu thương con cái.
- 老人家 慈 孩子 们
- Người già yêu quí các cháu.
慈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ; mẹ hiền
慈母的省称
- 家慈 喜欢 养花
- Mẹ tôi thích trồng hoa.
- 家慈 总是 忙碌
- Mẹ tôi luôn bận rộn.
✪ 2. họ Từ
姓
- 慈 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô giáo Từ, rất vui khi được gặp cô.
- 慈 先生 是 我 的 邻居
- Ông Từ là hàng xóm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈
- 大发慈悲
- làm chuyện từ bi.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 这位 老人 非常 慈祥
- Ông già ấy rất tốt bụng.
- 他 是 一位 慈祥 的 父亲
- Ông ấy là một người cha nhân từ.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 她 慈爱 地 微笑 着 看 我
- Cô ấy nhìn tôi với nụ cười yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慈›