Đọc nhanh: 毒辣 (độc lạt). Ý nghĩa là: cay độc; nham hiểm, sâu độc. Ví dụ : - 阴险毒辣 nham hiểm độc ác.. - 手段毒辣 thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.
毒辣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cay độc; nham hiểm
(心肠或手段) 狠毒残酷
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác.
- 手段毒辣
- thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.
✪ 2. sâu độc
阴险毒辣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒辣
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác.
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác
- 手段毒辣
- thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.
- 心毒手辣
- Độc ác và tàn nhẫn.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他 这 一手 可真 毒辣
- thủ đoạn này của hắn thật độc ác.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毒›
辣›