Đọc nhanh: 安仁 (an nhân). Ý nghĩa là: An Nhơn (ở Bình Định).
✪ 1. An Nhơn (ở Bình Định)
越南地名属于平定省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安仁
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
安›