刁悍 diāo hàn
volume volume

Từ hán việt: 【điêu hãn】

Đọc nhanh: 刁悍 (điêu hãn). Ý nghĩa là: gian giảo; xảo quyệt; điêu ngoa; gian xảo. Ví dụ : - 性情刁悍 tính tình gian giảo

Ý Nghĩa của "刁悍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刁悍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gian giảo; xảo quyệt; điêu ngoa; gian xảo

狡猾凶狠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 刁悍 diāohàn

    - tính tình gian giảo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁悍

  • volume volume

    - 悍勇 hànyǒng 好斗 hàodòu

    - chiến đấu dũng cảm

  • volume volume

    - kuài chī ya bié 这么 zhème diāo

    - Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!

  • volume volume

    - 悍然 hànrán 威胁 wēixié

    - ngang nhiên uy hiếp

  • volume volume

    - 那家伙 nàjiāhuo wèi rén 刁诈 diāozhà

    - Anh chàng đó thật xảo quyệt.

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 刁悍 diāohàn

    - tính tình gian giảo

  • volume volume

    - 强悍 qiánghàn

    - dũng mãnh

  • volume volume

    - 剽悍 piāohàn

    - nhanh nhẹn dũng cảm.

  • volume volume

    - 悍然不顾 hànránbùgù

    - coi trời bằng vung; hung hãn bất chấp; bán trời không văn tự; liều lĩnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:フ一
    • Thương hiệt:SM (尸一)
    • Bảng mã:U+5201
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAMJ (心日一十)
    • Bảng mã:U+608D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình