Đọc nhanh: 刁悍 (điêu hãn). Ý nghĩa là: gian giảo; xảo quyệt; điêu ngoa; gian xảo. Ví dụ : - 性情刁悍 tính tình gian giảo
刁悍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian giảo; xảo quyệt; điêu ngoa; gian xảo
狡猾凶狠
- 性情 刁悍
- tính tình gian giảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁悍
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 快 吃 呀 , 别 这么 刁 !
- Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!
- 悍然 威胁
- ngang nhiên uy hiếp
- 那家伙 为 人 刁诈
- Anh chàng đó thật xảo quyệt.
- 性情 刁悍
- tính tình gian giảo
- 强悍
- dũng mãnh
- 剽悍
- nhanh nhẹn dũng cảm.
- 悍然不顾
- coi trời bằng vung; hung hãn bất chấp; bán trời không văn tự; liều lĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刁›
悍›