仁弟 rén dì
volume volume

Từ hán việt: 【nhân đệ】

Đọc nhanh: 仁弟 (nhân đệ). Ý nghĩa là: nhân đệ (xưng hô với người bạn ít tuổi hơn mình, thường dùng trong thư từ).

Ý Nghĩa của "仁弟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仁弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân đệ (xưng hô với người bạn ít tuổi hơn mình, thường dùng trong thư từ)

对比自己年轻的朋友的敬称,老师对学生也用 (多用于书信等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁弟

  • volume volume

    - 麻木不仁 mámùbùrén

    - tê liệt; trơ trơ như gỗ đá

  • volume volume

    - 仁慈 réncí de 老人 lǎorén

    - cụ già nhân từ.

  • volume volume

    - rén 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - rén 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.

  • volume volume

    - 仁弟 réndì 明天 míngtiān 我们 wǒmen 哪里 nǎlǐ

    - Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?

  • volume volume

    - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • volume volume

    - kuī 还是 háishì 哥哥 gēge 一点 yìdiǎn 知道 zhīdào ràng zhe 弟弟 dìdì

    - dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.

  • volume volume

    - 仕宦 shìhuàn 子弟 zǐdì

    - con cái nhà quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao