Đọc nhanh: 仁弟 (nhân đệ). Ý nghĩa là: nhân đệ (xưng hô với người bạn ít tuổi hơn mình, thường dùng trong thư từ).
仁弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân đệ (xưng hô với người bạn ít tuổi hơn mình, thường dùng trong thư từ)
对比自己年轻的朋友的敬称,老师对学生也用 (多用于书信等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁弟
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 仁 先生 是 我们 的 老师
- Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 仕宦 子弟
- con cái nhà quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
弟›