Đọc nhanh: 中途停止 (trung đồ đình chỉ). Ý nghĩa là: Dừng khi may.
中途停止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dừng khi may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中途停止
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 比赛 中途 暂停 休息
- Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.
- 这趟 公共汽车 中途 不停
- Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
- 他 在 讲话 过程 中曾 停下 三次 等待 掌声 落下
- Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 他 在 会议 的 中途 离开 了
- Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
停›
止›
途›