Đọc nhanh: 半空中 (bán không trung). Ý nghĩa là: lưng chừng trời; giữa trời; không trung, bầu trời. Ví dụ : - 柳絮在半空中飘荡。 bông liễu bay lượn lờ trong không trung
半空中 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưng chừng trời; giữa trời; không trung
空中
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
✪ 2. bầu trời
日月星辰罗列的广大的空间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半空中
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 他 在 天空 中 飞翔
- Anh ấy bay lượn trên bầu trời.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
半›
空›