Đọc nhanh: 中指 (trung chỉ). Ý nghĩa là: ngón giữa; ngón tay giữa. Ví dụ : - 喝个烂醉朝门廊的人竖中指 Say rượu và ném ngón tay vào người từ khom lưng.
中指 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngón giữa; ngón tay giữa
第三个指头也叫将指
- 喝个 烂醉 朝 门廊 的 人 竖 中指
- Say rượu và ném ngón tay vào người từ khom lưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中指
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 指示 中 列举 了 各种 具体办法
- Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
指›