Đọc nhanh: 半中腰 (bán trung yêu). Ý nghĩa là: nửa chừng; giữa chừng; dở chừng. Ví dụ : - 他的话说到半中腰就停住了。 anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
半中腰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa chừng; giữa chừng; dở chừng
中间;半截
- 他 的话 说 到 半中腰 就 停住 了
- anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半中腰
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
- 故事 说 到 半中腰 就 不 说 了
- Câu chuyện nói đến nửa chừng thì không kể nữa.
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 大家 猜 了 半天 , 末了 还是 小伍 猜中 了
- mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 他 的话 说 到 半中腰 就 停住 了
- anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
半›
腰›